Đọc nhanh: 心明眼亮 (tâm minh nhãn lượng). Ý nghĩa là: sáng mắt sáng lòng.
心明眼亮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng mắt sáng lòng
心里明白,眼睛雪亮,形容洞察事物,明辨是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心明眼亮
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 她 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt cô ấy rất sáng ngời.
- 这 伢 眼睛 特别 明亮
- Đứa trẻ này mắt rất sáng.
- 她 的 眼睛 非常 明亮
- Đôi mắt của cô ấy rất sáng.
- 她 的 眼睛 像 瑛 一样 明亮
- Đôi mắt của cô ấy sáng như ánh sáng của ngọc.
- 小姑娘 有 一双 明亮 的 眼睛
- cô gái có đôi mắt sáng ngời.
- 听 了 这番 解释 , 老张 心里 明亮 了
- nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
⺗›
心›
明›
眼›