Đọc nhanh: 她让我眼睛为之一亮. Ý nghĩa là: Cô ấy hớp hồn tôi! (Diễn tả cảm giác ấn tượng hoặc thích thú mạnh mẽ với ai đó). Ví dụ : - 她的笑容让我眼睛为之一亮。 Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.. - 他一站上舞台,我的眼睛为之一亮。 Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
她让我眼睛为之一亮. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cô ấy hớp hồn tôi! (Diễn tả cảm giác ấn tượng hoặc thích thú mạnh mẽ với ai đó)
- 她 的 笑容 让 我 眼睛 为 之一 亮
- Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她让我眼睛为之一亮.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 她 的 眼睛 像 瑛 一样 明亮
- Đôi mắt của cô ấy sáng như ánh sáng của ngọc.
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 她 有 一双 天 真的 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 她 的 笑容 让 我 眼睛 为 之一 亮
- Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
为›
之›
亮›
她›
我›
眼›
睛›
让›