Đọc nhanh: 照明灯亮度调节 (chiếu minh đăng lượng độ điệu tiết). Ý nghĩa là: Cài đặt độ sáng của đèn chiếu sáng.
照明灯亮度调节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt độ sáng của đèn chiếu sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照明灯亮度调节
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
度›
明›
灯›
照›
节›
调›