Đọc nhanh: 光亮 (quang lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng choang; sáng sủa, ánh sáng. Ví dụ : - 他的新眼镜很光亮。 Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.. - 他的鞋子擦得光亮如新。 Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.. - 屋里的灯光很光亮。 Ánh đèn trong nhà rất sáng.
光亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng choang; sáng sủa
很亮
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 屋里 的 灯光 很 光亮
- Ánh đèn trong nhà rất sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
光亮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng
很亮的光
- 房间 里 有 一丝 光亮
- Trong phòng có một tia sáng.
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 光亮 với từ khác
✪ 1. 光明 vs 光亮
- "光明" được dùng nhiều để bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "光亮" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể ;
- "光明" có thể làm vị ngữ, còn "光亮" không thể làm vị ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光亮
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 屋里 的 灯光 很 光亮
- Ánh đèn trong nhà rất sáng.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
光›