光亮 guāngliàng
volume volume

Từ hán việt: 【quang lượng】

Đọc nhanh: 光亮 (quang lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng choang; sáng sủa, ánh sáng. Ví dụ : - 他的新眼镜很光亮。 Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.. - 他的鞋子擦得光亮如新。 Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.. - 屋里的灯光很光亮。 Ánh đèn trong nhà rất sáng.

Ý Nghĩa của "光亮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

光亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sáng; sáng choang; sáng sủa

很亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xīn 眼镜 yǎnjìng hěn 光亮 guāngliàng

    - Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 光亮 guāngliàng 如新 rúxīn

    - Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ de 灯光 dēngguāng hěn 光亮 guāngliàng

    - Ánh đèn trong nhà rất sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

光亮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ánh sáng

很亮的光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 一丝 yīsī 光亮 guāngliàng

    - Trong phòng có một tia sáng.

  • volume volume

    - 树林 shùlín zhōng 透出 tòuchū 一丝 yīsī 光亮 guāngliàng

    - Một tia sáng xuyên qua rừng cây.

  • volume volume

    - 海面 hǎimiàn shàng yǒu 一片 yīpiàn 光亮 guāngliàng

    - Trên mặt biển có một vùng sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 光亮 với từ khác

✪ 1. 光明 vs 光亮

Giải thích:

- "光明" được dùng nhiều để bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "光亮" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể ;
- "光明" có thể làm vị ngữ, còn "光亮" không thể làm vị ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光亮

  • volume volume

    - de xīn 眼镜 yǎnjìng hěn 光亮 guāngliàng

    - Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 亮光光 liàngguāngguāng de 镰刀 liándāo

    - một chiếc liềm sáng loáng.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ de 灯光 dēngguāng hěn 光亮 guāngliàng

    - Ánh đèn trong nhà rất sáng.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 灯光 dēngguāng 十分 shífēn 朗亮 lǎngliàng

    - Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 一点儿 yīdiǎner 光亮 guāngliàng 没有 méiyǒu

    - trong hang núi không có một chút ánh sáng.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - 事实 shìshí gěi le 敌人 dírén 一记 yījì 响亮 xiǎngliàng 耳光 ěrguāng

    - sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.

  • volume volume

    - 大街 dàjiē de 灯光 dēngguāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao