Đọc nhanh: 料理机 (liệu lí cơ). Ý nghĩa là: Máy xay sinh tố. Ví dụ : - 放入料理机里选择果蔬键打成菠菜汁 cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
料理机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy xay sinh tố
料理机是集打豆浆、磨干粉、榨果汁、打肉馅、刨冰等功能于一身,用于制作果汁、豆浆、果酱、干粉、刨冰、肉馅等多种食品的家用电器,是榨汁机变得比较多元化后的产物。
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料理机
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 在 修理 旧 的 饲料 槽
- Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 他 料理 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
- 他 在 梳理 项目 的 资料
- Anh ấy đang sắp xếp tài liệu của dự án
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
机›
理›