Đọc nhanh: 塑料表面处理 (tố liệu biểu diện xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý bề mặt nhựa.
塑料表面处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý bề mặt nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料表面处理
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 表面 处理 工段
- Công đoạn gia công bề mặt.
- 这种 材料 的 处理 很 关键
- Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 这个 布料 需要 脱色 处理
- Loại vải này cần được tẩy màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
处›
料›
理›
表›
面›