Đọc nhanh: 敦厚好客 (đôn hậu hảo khách). Ý nghĩa là: đôn hậu; hiếu khách.
敦厚好客 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đôn hậu; hiếu khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦厚好客
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 单县 人民 热情好客
- Người dân huyện Thiện nhiệt tình và hiếu khách.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
好›
客›
敦›