Đọc nhanh: 散场 (tán trường). Ý nghĩa là: tan cuộc; tan hát (kịch, phim, cuộc thi đấu), rời đi; tan hát; mãn cuộc; vãn tuồng; tan đám.
散场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan cuộc; tan hát (kịch, phim, cuộc thi đấu), rời đi; tan hát; mãn cuộc; vãn tuồng; tan đám
戏剧、电影、比赛等一场结束,观众离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散场
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 我们 在 广场 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 我们 在 市场 上 走散 了
- Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
散›