散场 sànchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tán trường】

Đọc nhanh: 散场 (tán trường). Ý nghĩa là: tan cuộc; tan hát (kịch, phim, cuộc thi đấu), rời đi; tan hát; mãn cuộc; vãn tuồng; tan đám.

Ý Nghĩa của "散场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

散场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tan cuộc; tan hát (kịch, phim, cuộc thi đấu), rời đi; tan hát; mãn cuộc; vãn tuồng; tan đám

戏剧、电影、比赛等一场结束,观众离开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散场

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 广场 guǎngchǎng shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 解散 jiěsàn hòu 大家 dàjiā dōu zài 操场上 cāochǎngshàng 休息 xiūxī 喝水 hēshuǐ

    - sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng 走散 zǒusàn le

    - Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao