Đọc nhanh: 宣传 (tuyên truyền). Ý nghĩa là: tuyên truyền; quảng cáo; quảng bá . Ví dụ : - 他们在街上宣传活动。 Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.. - 他们正在宣传新产品。 Họ đang quảng bá sản phẩm mới.. - 她负责宣传公司的品牌。 Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.
宣传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên truyền; quảng cáo; quảng bá
对群众说明讲解,使群众相信并跟着行动
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他们 正在 宣传 新 产品
- Họ đang quảng bá sản phẩm mới.
- 她 负责 宣传 公司 的 品牌
- Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宣传
✪ 1. Chủ ngữ + (跟/在) + 宣传 +Tân ngữ
tuyên truyền; quảng bá với ai/ tổ chức nào đó
- 公司 在 展会 上 宣传 新 产品
- Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
✪ 2. 宣传 (+的) + Danh từ
"宣传" vai trò định ngữ
- 我 设计 了 新 的 宣传 标语
- Tôi đã thiết kế khẩu hiệu tuyên truyền mới.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
✪ 3. 宣传宣传
động từ lặp lại
- 这种 好 政策 应该 宣传 宣传
- Chính sách tốt này nên được tuyên truyền.
- 家乡 的 美景 值得 宣传 宣传
- Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.
So sánh, Phân biệt 宣传 với từ khác
✪ 1. 宣传 vs 宣扬
Giống:
- "宣传" và "宣扬" là hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "宣传" thường được sử dụng hơn, "宣扬" không được sử dụng phổ biến.
- "宣传" là một từ trung tính và "宣扬" mang một chút nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 家乡 的 美景 值得 宣传 宣传
- Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 她 从事 宣传 工作
- Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.
- 公司 在 展会 上 宣传 新 产品
- Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.
- 他们 正在 宣传 新 产品
- Họ đang quảng bá sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
宣›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Lên Tiếng Nói Rằng
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Truyền Bá, Phổ Biến
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Đi Dạo
Lưu Truyền, Lan Truyền
Tuyên Truyền
tuyên truyền giảng giải
Quảng Cáo Rầm Rộ, Thổi Phồng, Cường Điệu Quá Mức
đồng thời; cùng lúc
Chuyển Chỗ Ở, Chuyển Nơi Ở
Khuyến Mãi, Quảng Cáo