传播 chuánbō
volume volume

Từ hán việt: 【truyền bá】

Đọc nhanh: 传播 (truyền bá). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban hành, truyền đi, phao đồn. Ví dụ : - 传播花粉。 truyền phấn hoa.. - 传播先进经验。 truyền kinh nghiệm tiên tiến.

Ý Nghĩa của "传播" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

传播 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban hành

广泛散布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传播 chuánbō 花粉 huāfěn

    - truyền phấn hoa.

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

✪ 2. truyền đi

传下来或传播开

✪ 3. phao đồn

传播的谣言

So sánh, Phân biệt 传播 với từ khác

✪ 1. 传播 vs 传送

Giải thích:

- Đối tượng của "传播" và "传送" có chút khác nhau, phương thức cũng không giống nhau.
- Chủ thể động tác của "传播" có thể là người, cũng có thể là động vật.
Chủ thể hành động của "传送" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传播

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 避免 bìmiǎn 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.

  • volume volume

    - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ ràng 信息 xìnxī 传播 chuánbō gèng kuài

    - Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.

  • volume volume

    - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 传播 chuánbō 病毒 bìngdú le

    - Anh ta vô tình lây lan virus.

  • volume volume

    - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa