Đọc nhanh: 传播 (truyền bá). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban hành, truyền đi, phao đồn. Ví dụ : - 传播花粉。 truyền phấn hoa.. - 传播先进经验。 truyền kinh nghiệm tiên tiến.
传播 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban hành
广泛散布
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
✪ 2. truyền đi
传下来或传播开
✪ 3. phao đồn
传播的谣言
So sánh, Phân biệt 传播 với từ khác
✪ 1. 传播 vs 传送
- Đối tượng của "传播" và "传送" có chút khác nhau, phương thức cũng không giống nhau.
- Chủ thể động tác của "传播" có thể là người, cũng có thể là động vật.
Chủ thể hành động của "传送" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传播
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
播›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Lên Tiếng Nói Rằng
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Phân rời ra. Bày rải rác.
Chuyển Chỗ Ở, Chuyển Nơi Ở
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
gieo hạt; gieo mạ
Truyền Đạt
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
rắc; rải; tung ra; gieo rắc
Tuyên Truyền
Lưu Truyền, Lan Truyền
Tuyên Truyền
Truyền Đạt
Truyền Đi, Gửi Đi
Di Truyền