Đọc nhanh: 散步 (tản bộ). Ý nghĩa là: đi bộ; đi dạo; dạo mát; tản bộ. Ví dụ : - 出去散散步, 活动一下筋骨。 Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.. - 他每天早上出去散步。 Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.. - 我们去公园散了散步。 Chúng tôi đi dạo ở công viên.
散步 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ; đi dạo; dạo mát; tản bộ
随意走走
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 他 每天 早上 出去 散步
- Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
- 我们 去 公园 散 了 散步
- Chúng tôi đi dạo ở công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 散步
✪ 1. 在 +Danh từ chỉ nơi chốn + 散步
đi dạo/ đi bộ ở đâu
- 他 在 花园里 散步
- Anh ấy đi bộ ở công viên.
- 我们 在 河边 散步
- Chúng tôi đi bộ ở cạnh bờ sông.
✪ 2. A + 和 + B + 一起 + 散步
A đi dạo cùng B
- 我 和 朋友 一起 散步
- Tôi đi dạo cùng với bạn.
- 我 和 爸爸 一起 散步
- Tôi đi dạo cùng với bố.
✪ 3. 散步 + 以 +...
đi bộ để...
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 散步 以 锻炼身体
- Đi bộ để rèn luyện sức khỏe.
So sánh, Phân biệt 散步 với từ khác
✪ 1. 散步 vs 漫步
Giống:
- 漫步"và"散步" đều có nghĩa là đi bộ tùy ý.
Khác:
- "漫步" có thể mang tân ngữ chỉ địa điểm và tân ngữ có thể là một địa điểm cụ thể hoặc một địa điểm trừu tượng.
- "散步" là một động từ ly hợp, không mang tân ngữ và có thể tách riêng sử dụng, nhưng 漫步" không thể tách riêng sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散步
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 他 在 花园里 散步
- Anh ấy đi bộ ở công viên.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他 常常 去 公园 散步
- Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
步›