Đọc nhanh: 撒播 (tát bá). Ý nghĩa là: gieo hạt; gieo mạ.
撒播 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo hạt; gieo mạ
把作物的种子均匀地撒在田地里,必要时进行覆土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒播
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
播›