Đọc nhanh: 转播 (chuyển bá). Ý nghĩa là: phát sóng; phát lại; truyền hình; chuyển tiếp (phát thanh). Ví dụ : - 我们在转播足球比赛。 Chúng tôi đang phát lại trận bóng đá.. - 电台转播了音乐会。 Đài phát thanh đã phát lại buổi hòa nhạc.. - 他们转播了奥运会开幕式。 Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
转播 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát sóng; phát lại; truyền hình; chuyển tiếp (phát thanh)
某电台或电视台播送其他台的节目
- 我们 在 转播 足球比赛
- Chúng tôi đang phát lại trận bóng đá.
- 电台 转播 了 音乐会
- Đài phát thanh đã phát lại buổi hòa nhạc.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转播
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 我们 在 转播 足球比赛
- Chúng tôi đang phát lại trận bóng đá.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 电台 转播 了 音乐会
- Đài phát thanh đã phát lại buổi hòa nhạc.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
转›
Lên Tiếng Nói Rằng
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Phân rời ra. Bày rải rác.
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
gieo hạt; gieo mạ
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
rắc; rải; tung ra; gieo rắc
Tuyên Truyền
Truyền Đạt
Tuyên Truyền
Lưu Truyền, Lan Truyền