Đọc nhanh: 传布 (truyền bố). Ý nghĩa là: truyền bá; gieo rắc; phổ biến. Ví dụ : - 腐败的原因传布腐败或腐朽的根源 Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
传布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền bá; gieo rắc; phổ biến
传播
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传布
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 散布 传单
- rải truyền đơn.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 上 好 的 细布
- vải tốt nhất.
- 他 在读 《 史蒂夫 · 乔布斯 传 》
- Anh ấy đang đọc tiểu sử Steve Jobs.
- 他 在读 乔布斯 的 自传
- Anh ấy đang đọc tiểu sử Steve Jobs.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
布›