Đọc nhanh: 散布谣言 (tán bố dao ngôn). Ý nghĩa là: Lan truyền tin đồn. Ví dụ : - 总统的敌人在散布谣言来暗中破坏他的威信 Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
散布谣言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lan truyền tin đồn
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散布谣言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 他 否认 了 那个 谣言
- Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
- 她 想 把 那个 谣言 捅出来
- Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
散›
言›
谣›