颁布 bānbù
volume volume

Từ hán việt: 【ban bố】

Đọc nhanh: 颁布 (ban bố). Ý nghĩa là: ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh). Ví dụ : - 颁布出版法。 ban hành luật xuất bản. - 颁布管理条例。 ban hành quản lý điều lệ.. - 政府应该颁布明确的关于宗教教育内容的指导方针。 Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

Ý Nghĩa của "颁布" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

颁布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh)

公开发布,侧重指由上级机关向下发布,内容常是法令等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颁布 bānbù 出版法 chūbǎnfǎ

    - ban hành luật xuất bản

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 颁布 với từ khác

✪ 1. 颁布 vs 公布

Giải thích:

Giống:
- Tân ngữ của "颁布" và "公布" đều là pháp luật, pháp lệnh....
Khác:
- "公布" cũng có thể thường là tin tức (chủ thể của hành động "颁布" là cơ quan chính phủ hoặc người lãnh đạo), chủ thể hành động của "公布" có thể là cơ quan chính phủ hoặc người lãnh đạo, cũng có thể là đoàn thể xã hội, phương tiện truyền thông, thường là đơn vị hoặc cá nhân, ví dụ như thầy cô giáo công bố thành tích kiểm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁布

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • volume volume

    - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 出版法 chūbǎnfǎ

    - ban hành luật xuất bản

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 发布 fābù le xīn 政策 zhèngcè

    - Trung ương đã ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī shì 苹果公司 píngguǒgōngsī de 创始人 chuàngshǐrén

    - Steve Jobs là người sáng lập của Apple.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Fén
    • Âm hán việt: Ban , Phân
    • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CHMBO (金竹一月人)
    • Bảng mã:U+9881
    • Tần suất sử dụng:Cao