Đọc nhanh: 颁布 (ban bố). Ý nghĩa là: ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh). Ví dụ : - 颁布出版法。 ban hành luật xuất bản. - 颁布管理条例。 ban hành quản lý điều lệ.. - 政府应该颁布明确的关于宗教教育内容的指导方针。 Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
颁布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh)
公开发布,侧重指由上级机关向下发布,内容常是法令等
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 颁布 với từ khác
✪ 1. 颁布 vs 公布
Giống:
- Tân ngữ của "颁布" và "公布" đều là pháp luật, pháp lệnh....
Khác:
- "公布" cũng có thể thường là tin tức (chủ thể của hành động "颁布" là cơ quan chính phủ hoặc người lãnh đạo), chủ thể hành động của "公布" có thể là cơ quan chính phủ hoặc người lãnh đạo, cũng có thể là đoàn thể xã hội, phương tiện truyền thông, thường là đơn vị hoặc cá nhân, ví dụ như thầy cô giáo công bố thành tích kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁布
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
颁›