Đọc nhanh: 流传 (lưu truyền). Ý nghĩa là: lưu truyền; truyền đi. Ví dụ : - 这首歌在村里广泛流传。 Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.. - 这段话流传了很久。 Câu nói này đã lưu truyền rất lâu.. - 这个故事流传了几百年。 Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
流传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu truyền; truyền đi
顺着时间往下传或扩大范围向外传
- 这 首歌 在 村里 广泛 流传
- Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.
- 这段话 流传 了 很 久
- Câu nói này đã lưu truyền rất lâu.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流传
✪ 1. A + 流传 + 下来
A lưu truyền ra ngoài
- 故事 就 这样 流传下去
- Câu chuyện cứ thế lưu truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流传
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
流›
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Tuyên Truyền
Tuyên Truyền
Phân rời ra. Bày rải rác.
gieo hạt; gieo mạ
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
rắc; rải; tung ra; gieo rắc
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Truyền Bá, Phổ Biến
một truyền thống tiếp tụcsự thừa kếtruyền lại (từ thời trước đây)để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)