Đọc nhanh: 游民改造 (du dân cải tạo). Ý nghĩa là: phục hồi những người bị di dời.
游民改造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục hồi những người bị di dời
rehabilitation of displaced persons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游民改造
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 人民 起来 造反 了
- Người dân đã nổi dậy phản đối.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
民›
游›
造›