Đọc nhanh: 编造 (biên tạo). Ý nghĩa là: lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu), hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng, bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận. Ví dụ : - 编造名册。 lên danh sách. - 编造预算。 lập dự toán. - 编造预算。 làm ngân sách
编造 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)
把资料组织排列起来 (多指报表等)
- 编造 名册
- lên danh sách
- 编造 预算
- lập dự toán
- 编造 预算
- làm ngân sách
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng
凭想象创造 (故事)
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
✪ 3. bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận
捏造,感情色彩较轻
- 编造 瞎话
- chuyện bịa đặt vớ vẩn
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编造
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 编造 预算
- lập dự toán
- 编造 名册
- lên danh sách
- 编造 预算
- làm ngân sách
- 编造 瞎话
- chuyện bịa đặt vớ vẩn
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
造›