Đọc nhanh: 社会主义改造 (xã hội chủ nghĩa cải tạo). Ý nghĩa là: cải tạo xã hội chủ nghĩa.
社会主义改造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải tạo xã hội chủ nghĩa
以社会主义的原则来改造非社会主义的经济成分,是社会主义革命的一种形式如通过互助合作使农民和手工业者的个体经济逐步改造成社会主义经济,通过各种国家资本主义的形式使资 本主义经济逐步改造成社会主义经济
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会主义改造
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
改›
社›
造›