Đọc nhanh: 改辙 (cải triệt). Ý nghĩa là: đổi đường (thay đổi phương pháp).
改辙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi đường (thay đổi phương pháp)
比喻改变办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改辙
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
辙›