Đọc nhanh: 改建 (cải kiến). Ý nghĩa là: xây lại; xây dựng lại; kiến thiết lại. Ví dụ : - 改建工程。 công trình xây lại.
改建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây lại; xây dựng lại; kiến thiết lại
在原有的基础上加以改造,使适合于新的需要 (多指厂矿、建筑物等)
- 改建工程
- công trình xây lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改建
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 医生 建议 我 改善 饮食习惯
- Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.
- 这个 工厂 经过 改建 , 已经 面目一新 了
- sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
- 律师 建议 我们 修改 合同
- Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
改›