Đọc nhanh: 改革进程 (cải cách tiến trình). Ý nghĩa là: quá trình cải cách.
改革进程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trình cải cách
reform process
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革进程
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 改革 进展 缓慢
- Cải cách tiến triển chậm chạp.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
程›
进›
革›