优化 yōuhuà
volume volume

Từ hán việt: 【ưu hoá】

Đọc nhanh: 优化 (ưu hoá). Ý nghĩa là: ưu hoá; cải tiến; nâng cao. Ví dụ : - 我们需要优化网站。 Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.. - 优化设计能提高效率。 Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.. - 软件已经被优化了。 Phần mềm đã được tối ưu hóa.

Ý Nghĩa của "优化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

优化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu hoá; cải tiến; nâng cao

加以改变或选择使优良

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优化 yōuhuà 网站 wǎngzhàn

    - Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.

  • volume volume

    - 优化 yōuhuà 设计 shèjì néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.

  • volume volume

    - 软件 ruǎnjiàn 已经 yǐjīng bèi 优化 yōuhuà le

    - Phần mềm đã được tối ưu hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优化

  • volume volume

    - 流程 liúchéng 优化 yōuhuà shì 持续 chíxù 改进 gǎijìn de 一部分 yībùfen

    - Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 意见 yìjiàn 优化 yōuhuà 服务质量 fúwùzhìliàng

    - Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优化 yōuhuà 操作 cāozuò 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 需要 xūyào bèi 优化 yōuhuà

    - Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 优化 yōuhuà le 交通网 jiāotōngwǎng

    - Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.

  • volume volume

    - 软件 ruǎnjiàn 已经 yǐjīng bèi 优化 yōuhuà le

    - Phần mềm đã được tối ưu hóa.

  • - 网络 wǎngluò 工程师 gōngchéngshī 负责 fùzé 维护 wéihù 优化 yōuhuà 公司 gōngsī de 网络系统 wǎngluòxìtǒng

    - Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 优化 yōuhuà 供应链 gōngyìngliàn

    - Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao