Đọc nhanh: 优化 (ưu hoá). Ý nghĩa là: ưu hoá; cải tiến; nâng cao. Ví dụ : - 我们需要优化网站。 Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.. - 优化设计能提高效率。 Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.. - 软件已经被优化了。 Phần mềm đã được tối ưu hóa.
优化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu hoá; cải tiến; nâng cao
加以改变或选择使优良
- 我们 需要 优化 网站
- Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.
- 优化 设计 能 提高效率
- Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优化
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 采取 意见 以 优化 服务质量
- Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
化›