Đọc nhanh: 并进 (tịnh tiến). Ý nghĩa là: đồng tiến; cùng tiến; tiến hành cùng lúc; tiến hành song song. Ví dụ : - 齐头并进。 sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước. - 同时并进。 cùng tiến một lúc
并进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tiến; cùng tiến; tiến hành cùng lúc; tiến hành song song
不分先后,同时进行
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 同时 并进
- cùng tiến một lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并进
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 我们 班 的 同学们 并 前进
- Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 你 在 计划 进行 一次 并购
- Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
进›