Đọc nhanh: 改口 (cải khẩu). Ý nghĩa là: đổi giọng; chữa lại, đổi; đổi cách xưng hô. Ví dụ : - 他发觉自己说错了,于是连忙改口。 anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.. - 叫惯了姐姐,如今要改口叫嫂子,真有点别扭。 gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
改口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi giọng; chữa lại
改变自己原来说话的内容或语气
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
✪ 2. đổi; đổi cách xưng hô
改变称呼
- 叫惯 了 姐姐 , 如今 要 改口 叫 嫂子 , 真 有点 别扭
- gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改口
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 叫惯 了 姐姐 , 如今 要 改口 叫 嫂子 , 真 有点 别扭
- gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
改›