Đọc nhanh: 驱逐 (khu trục). Ý nghĩa là: xua đuổi; trục xuất; đuổi; khu trục; đánh đuổi; trục. Ví dụ : - 驱逐出境。 đuổi ra khỏi biên giới.. - 外国记者被驱逐出境。 Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.. - 全民族团结起来驱逐侵略者。 Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
驱逐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua đuổi; trục xuất; đuổi; khu trục; đánh đuổi; trục
用强力赶走
- 驱逐出境
- đuổi ra khỏi biên giới.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱逐
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 驱逐出境
- đuổi ra khỏi biên giới.
- 驱逐舰
- tàu khu trục.
- 他 被 驱逐 出 了 国家
- Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逐›
驱›
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ
đuổi điđể lật đổ
thôi việc; nghỉ việctha; trao trả (tù binh, người bị bắt)
quẳng đi; vứt đi; quăng
đuổi; đuổi đi; xua đuổi; trục xuất; đày đi
Truy cản; xua đuổithuông đuổi
vứt bỏ; bỏ; loại bỏ; thải hồi; đuổi ra (thường dùng cho vật); gạt
đánh đuổicách chứcđuổi ra khỏi; trục xuất; tốngđuổi đi; xua đuổi; tống cổ
lái xe đi
xua đuổi; đuổi; săn đuổi