Đọc nhanh: 赶走 (cản tẩu). Ý nghĩa là: đánh đuổi, cách chức, đuổi ra khỏi; trục xuất; tống.
赶走 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đuổi
用棍棒或尤似用棍棒打退 (动物或人)
✪ 2. cách chức
使不在职或不当权
✪ 3. đuổi ra khỏi; trục xuất; tống
强迫离开
✪ 4. đuổi đi; xua đuổi; tống cổ
驱逐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶走
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 他 已经 走远 了 , 赶不上 了
- anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
赶›