赶走 gǎn zǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cản tẩu】

Đọc nhanh: 赶走 (cản tẩu). Ý nghĩa là: đánh đuổi, cách chức, đuổi ra khỏi; trục xuất; tống.

Ý Nghĩa của "赶走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶走 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đánh đuổi

用棍棒或尤似用棍棒打退 (动物或人)

✪ 2. cách chức

使不在职或不当权

✪ 3. đuổi ra khỏi; trục xuất; tống

强迫离开

✪ 4. đuổi đi; xua đuổi; tống cổ

驱逐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶走

  • volume volume

    - 蚊来 wénlái le kuài 赶走 gǎnzǒu

    - Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.

  • volume volume

    - 见势不妙 jiànshìbùmiào 赶紧 gǎnjǐn 退走 tuìzǒu

    - thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 赶走 gǎnzǒu 那些 nèixiē 捣乱 dǎoluàn de rén

    - Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.

  • volume volume

    - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 走远 zǒuyuǎn le 赶不上 gǎnbùshàng le

    - anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.

  • volume volume

    - 农场主 nóngchǎngzhǔ 偷吃 tōuchī 庄稼 zhuāngjia de niǎo 赶走 gǎnzǒu le

    - Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao