Đọc nhanh: 打掉 (đả điệu). Ý nghĩa là: xoá sạch; tẩy sạch; tiêu trừ, làm mất, làm mất sự kiêu căng; làm mất tác phong. Ví dụ : - 打掉棉花顶尖。 đập thân chính cây bông.
打掉 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xoá sạch; tẩy sạch; tiêu trừ
摆脱、去掉或了结 (如一个障碍、一个对手);消除
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
✪ 2. làm mất
使失掉
✪ 3. làm mất sự kiêu căng; làm mất tác phong
打掉骄气,使骄气丧尽
✪ 4. phá hoại; phá huỷ
敲打使毁坏
✪ 5. tiêu diệt
歼灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打掉
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
掉›