Đọc nhanh: 依附 (y phụ). Ý nghĩa là: dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víu, ỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộc, bâu bíu. Ví dụ : - 凌霄花依附在别的树木上。 lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.. - 依附权贵。 phụ thuộc quyền quý.
依附 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víu
附着
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
✪ 2. ỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộc
依赖;从属
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
✪ 3. bâu bíu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依附
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
附›