萦绕 yíngrào
volume volume

Từ hán việt: 【oanh nhiễu】

Đọc nhanh: 萦绕 (oanh nhiễu). Ý nghĩa là: quanh quẩn; vấn vít; vương vấn. Ví dụ : - 泉石萦绕 suối đá quấn quanh. - 云雾萦绕 mây mù vấn vít

Ý Nghĩa của "萦绕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萦绕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quanh quẩn; vấn vít; vương vấn

萦回

Ví dụ:
  • volume volume

    - 泉石 quánshí 萦绕 yíngrào

    - suối đá quấn quanh

  • volume volume

    - 云雾 yúnwù 萦绕 yíngrào

    - mây mù vấn vít

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦绕

  • volume volume

    - 泉石 quánshí 萦绕 yíngrào

    - suối đá quấn quanh

  • volume volume

    - 青山 qīngshān 环抱 huánbào 绿水 lǜshuǐ 萦回 yínghuí

    - non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.

  • volume volume

    - 云雾 yúnwù 萦绕 yíngrào

    - mây mù vấn vít

  • volume volume

    - 悲伤 bēishāng 萦绕在 yíngràozài de 胸际 xiōngjì

    - Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.

  • volume volume

    - 余音缭绕 yúyīnliáorào

    - dư âm còn văng vẳng đâu đây.

  • volume volume

    - jǐn 说些 shuōxiē 绕脖子 ràobózi 的话 dehuà

    - anh ấy toàn nói những lời rắc rối.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oanh
    • Nét bút:一丨丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBVF (廿月女火)
    • Bảng mã:U+8426
    • Tần suất sử dụng:Trung bình