Đọc nhanh: 萦绕 (oanh nhiễu). Ý nghĩa là: quanh quẩn; vấn vít; vương vấn. Ví dụ : - 泉石萦绕 suối đá quấn quanh. - 云雾萦绕 mây mù vấn vít
萦绕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quanh quẩn; vấn vít; vương vấn
萦回
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦绕
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 悲伤 萦绕在 他 的 胸际
- Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
萦›