Đọc nhanh: 挣脱 (tránh thoát). Ý nghĩa là: Đấu tranh để thoát khỏi; giật tung, Đấu tranh tự do., Vứt bỏ, thoát khỏi.. Ví dụ : - 你怎么又挣脱了颈圈 Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
挣脱 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Đấu tranh để thoát khỏi; giật tung
- 你 怎么 又 挣脱 了 颈圈
- Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
✪ 2. Đấu tranh tự do.
✪ 3. Vứt bỏ, thoát khỏi.
✪ 4. nãnh
脱离(牵制、束缚、困难、不良的情况等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣脱
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 你 怎么 又 挣脱 了 颈圈
- Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
- 她 挣脱 了 敌人 的 控制
- Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 狗 拴 著 链子 是 怎 麽 挣脱 开 的 呢
- Con chó bị buộc bằng dây xích, làm sao nó có thể trốn thoát được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挣›
脱›