Đọc nhanh: 摆脱危机 (bài thoát nguy cơ). Ý nghĩa là: thoát ra khỏi một cuộc khủng hoảng.
摆脱危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ra khỏi một cuộc khủng hoảng
to break out of a crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆脱危机
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
摆›
机›
脱›