Đọc nhanh: 摆到桌面上 (bài đáo trác diện thượng). Ý nghĩa là: công khai quan điểm; lật ngửa bài; công khai quan điểm hoặc vấn đề của mình trước mọi người.
摆到桌面上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công khai quan điểm; lật ngửa bài; công khai quan điểm hoặc vấn đề của mình trước mọi người
比喻当众公开亮出自己的观点或问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆到桌面上
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
- 我 把 书 放到 桌子 上 了
- Tôi đã đặt sách lên bàn.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 你 听到 那 上面 发出 的 滴答声 了 吗
- Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
到›
摆›
桌›
面›