Đọc nhanh: 逃脱 (đào thoát). Ý nghĩa là: chạy trốn; chạy thoát; trốn thoát; trốn khỏi; tẩu thoát, thoát khỏi. Ví dụ : - 从虎口中逃脱出来。 chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.. - 刚抓住的逃犯又逃脱了。 đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.. - 逃脱罪责 thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
逃脱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; chạy thoát; trốn thoát; trốn khỏi; tẩu thoát
逃离 (险地);逃跑
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 刚 抓住 的 逃犯 又 逃脱 了
- đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.
✪ 2. thoát khỏi
摆脱
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃脱
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 休想 逃脱
- đừng hòng chạy trốn
- 刚 抓住 的 逃犯 又 逃脱 了
- đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
逃›