bǎi
volume volume

Từ hán việt: 【bài.bãi.bi】

Đọc nhanh: (bài.bãi.bi). Ý nghĩa là: xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí, khoe, loè; ra oai, vẫy; dao động; lắc lư; xua. Ví dụ : - 西 Sắp xếp xong mọi thứ. - 。 Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.. - 。 Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Động từ

xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí

安放;排列;陈列,列出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 东西 dōngxī 摆好 bǎihǎo

    - Sắp xếp xong mọi thứ

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng bǎi zhe 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ

    - Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

  • volume volume

    - xiǎng zhè 盆花 pénhuā 白在 báizài 电视 diànshì 旁边 pángbiān

    - Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khoe, loè; ra oai

显示,炫耀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天天 tiāntiān 摆着 bǎizhe 一副 yīfù 高傲 gāoào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng bǎi chū 一副 yīfù 家长 jiāzhǎng de 架子 jiàzi

    - Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.

vẫy; dao động; lắc lư; xua

摇动;摇摆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大摇大摆 dàyáodàbǎi

    - Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo

  • volume volume

    - xiàng zhí 摆手 bǎishǒu

    - Anh cứ vẫy tay với tôi mãi

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 摆摆手 bǎibǎishǒu ràng 同学们 tóngxuémen 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nói, trò chuyện; trình bày

说,谈;陈述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen lái 摆摆 bǎibǎi hǎo ma

    - Chúng mình nói chuyện một tí, được không?

  • volume volume

    - 摆事实 bǎishìshí 讲道理 jiǎngdàoli

    - Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 意见 yìjiàn 摆出来 bǎichūlái

    - Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con lắc; quả lắc đồng hồ (vật trang trí treo trên sợi dây mảnh, dao động qua lại.)

摇动的东西;悬挂在细线上能做往复运动的重锤的装置。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钟摆 zhōngbǎi 发出 fāchū 均匀 jūnyún de 声音 shēngyīn

    - Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 摆钟 bǎizhōng

    - Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo yǒu 一个 yígè 精致 jīngzhì de 摆轮 bǎilún

    - Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vạt áo; vạt quần (phần dưới cùng của áo, quần)

衣、裙的下边(也指这一部分的宽度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 下摆 xiàbǎi tài zhā le

    - Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi de 下摆 xiàbǎi wén 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

摆 vs 放

Giải thích:

Ý nghĩa của "" là đặt hoặc xếp vào một vị trí nào đó một cách quy củ, bày biện cẩn thận, "" thì vừa có thể tùy ý vừa có thể bày biện cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • volume volume

    - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 桌上 zhuōshàng 摆满 bǎimǎn le xiū

    - Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 驳杂 bózá de 书籍 shūjí

    - Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 大厅 dàtīng bǎi le 很多 hěnduō huā

    - Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆

Hình ảnh minh họa cho từ 摆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao