Đọc nhanh: 摆 (bài.bãi.bi). Ý nghĩa là: xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí, khoe, loè; ra oai, vẫy; dao động; lắc lư; xua. Ví dụ : - 把东西摆好 Sắp xếp xong mọi thứ. - 桌子上摆着很多水果。 Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.. - 我想把这盆花白在电视旁边。 Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
Hán tự: 摆
Ý nghĩa của 摆 khi là Động từ
✪ xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí
安放;排列;陈列,列出来
- 把 东西 摆好
- Sắp xếp xong mọi thứ
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khoe, loè; ra oai
显示,炫耀
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
✪ vẫy; dao động; lắc lư; xua
摇动;摇摆
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 他 向 我 直 摆手
- Anh cứ vẫy tay với tôi mãi
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nói, trò chuyện; trình bày
说,谈;陈述
- 咱们 来 摆摆 , 好 吗
- Chúng mình nói chuyện một tí, được không?
- 摆事实 , 讲道理
- Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 摆 khi là Danh từ
✪ con lắc; quả lắc đồng hồ (vật trang trí treo trên sợi dây mảnh, dao động qua lại.)
摇动的东西;悬挂在细线上能做往复运动的重锤的装置。
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vạt áo; vạt quần (phần dưới cùng của áo, quần)
衣、裙的下边(也指这一部分的宽度)
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
So sánh, Phân biệt 摆 với từ khác
✪ 摆 vs 放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›