Đọc nhanh: 推心 (suy tâm). Ý nghĩa là: Để tâm sự, đối xử chân thành.
推心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Để tâm sự
to confide in
✪ 2. đối xử chân thành
to treat sincerely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
推›