推许 tuīxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thôi hứa】

Đọc nhanh: 推许 (thôi hứa). Ý nghĩa là: tôn sùng ca ngợi. Ví dụ : - 他的见义勇为的行为受到人们的推许。 hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.

Ý Nghĩa của "推许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推许 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn sùng ca ngợi

推重并赞许

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 见义勇为 jiànyìyǒngwéi de 行为 xíngwéi 受到 shòudào 人们 rénmen de 推许 tuīxǔ

    - hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推许

  • volume volume

    - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ shuō 假冒 jiǎmào de 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Không phải bằng tiếng Ý giả.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng yǒu 许多 xǔduō

    - Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - de 见义勇为 jiànyìyǒngwéi de 行为 xíngwéi 受到 shòudào 人们 rénmen de 推许 tuīxǔ

    - hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao