Đọc nhanh: 大权在握 (đại quyền tại ác). Ý nghĩa là: nắm quyền; cầm quyền.
大权在握 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm quyền; cầm quyền
手中掌握着实权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权在握
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
大›
握›
权›