Đọc nhanh: 掌握电脑 (chưởng ác điện não). Ý nghĩa là: PDA, Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân.
掌握电脑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. PDA
✪ 2. Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân
Personal Digital Assistant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌握电脑
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
握›
电›
脑›