Đọc nhanh: 主导 (chủ đạo). Ý nghĩa là: dẫn dắt; chỉ đạo, chủ đạo. Ví dụ : - 她主导了这个项目的进展。 Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.. - 他主导了项目的整体规划。 Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.. - 这位学者主导了研究项目。 Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
主导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn dắt; chỉ đạo
居主要地位并引导事物发展
- 她 主导 了 这个 项目 的 进展
- Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 这位 学者 主导 了 研究 项目
- Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
主导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đạo
起主导作用的事物
- 这项 计划 的 主导 是 创新
- Yếu tố chủ đạo của kế hoạch này là đổi mới.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主导
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 这位 学者 主导 了 研究 项目
- Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
导›