Đọc nhanh: 衍生 (diễn sinh). Ý nghĩa là: hợp chất giản đơn biến thành hợp chất phức tạp, phái sinh. Ví dụ : - 繁衍生息。 sinh sôi nẩy nở. - 他们不经对冲就把一半资产投资了衍生品 Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
✪ 1. hợp chất giản đơn biến thành hợp chất phức tạp
较简单的化合物中的原子或原子团被其他原子或原子团置换而生成较复杂的化合物
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
✪ 1. phái sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衍生
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 这些 生物 快速 繁衍
- Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
衍›