Đọc nhanh: 一个巴掌拍不响. Ý nghĩa là: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên. (Câu này nói về sự hợp tác của cả hai phía, nếu chỉ một bên thì không thể thành công).
一个巴掌拍不响. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên. (Câu này nói về sự hợp tác của cả hai phía, nếu chỉ một bên thì không thể thành công)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个巴掌拍不响.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 那些 不 忠 分子 脱党 另组 了 一个 新党
- Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
个›
响›
巴›
拍›
掌›