Đọc nhanh: 起哄 (khởi hống). Ý nghĩa là: ồn ào; gây rối; quấy rối (nhiều người tụ tập), đùa bỡn; giỡn cợt (nhiều người xúm lại).
✪ 1. ồn ào; gây rối; quấy rối (nhiều người tụ tập)
(许多人在一起) 胡闹;捣乱
✪ 2. đùa bỡn; giỡn cợt (nhiều người xúm lại)
许多人向一两个人开玩笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起哄
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 大家 一下子 就 哄起来 了
- Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.
- 别 在 那里 起哄
- Đừng có gây ồn ào ở đó.
- 这件 事 引起 了 哄动
- Chuyện này gây nên ồn ào.
- 有些 人 哄 的 一声 笑 起来 了
- Một số người bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
起›