搞鬼 gǎoguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cảo quỷ】

Đọc nhanh: 搞鬼 (cảo quỷ). Ý nghĩa là: giở trò; ngấm ngầm giở trò; quay quắt. Ví dụ : - 不怕他搞鬼 không sợ nó ngấm ngầm giở trò

Ý Nghĩa của "搞鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

✪ 1. giở trò; ngấm ngầm giở trò; quay quắt

暗中使用诡计或做手脚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不怕 bùpà 搞鬼 gǎoguǐ

    - không sợ nó ngấm ngầm giở trò

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞鬼

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 搞鬼 gǎoguǐ

    - không sợ nó ngấm ngầm giở trò

  • volume volume

    - 魔鬼 móguǐ zhù zài 山洞 shāndòng

    - Ma quỷ sống trong hang động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gǎo xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 特别 tèbié 简单 jiǎndān què 搞错 gǎocuò le

    - Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao