Đọc nhanh: 搞鬼 (cảo quỷ). Ý nghĩa là: giở trò; ngấm ngầm giở trò; quay quắt. Ví dụ : - 不怕他搞鬼 không sợ nó ngấm ngầm giở trò
✪ 1. giở trò; ngấm ngầm giở trò; quay quắt
暗中使用诡计或做手脚
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞鬼
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
鬼›