Đọc nhanh: 捣腾 (đảo đằng). Ý nghĩa là: buôn bán; kinh doanh; buôn đi bán lại.
捣腾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán; kinh doanh; buôn đi bán lại
同'倒腾'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣腾
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他们 正在 捣米
- Họ đang giã gạo.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 部落 的 图腾 是 一只 狼
- Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
腾›