Đọc nhanh: 桌 (trác). Ý nghĩa là: bàn; cái bàn, bàn; mâm . Ví dụ : - 桌子上有一本书。 Có một cuốn sách trên bàn.. - 这张桌很漂亮。 Chiếc bàn này rất đẹp.. - 今晚的宴会有三桌客人。 Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn; cái bàn
(桌儿) 桌子
- 桌子 上 有 一 本书
- Có một cuốn sách trên bàn.
- 这 张桌 很漂亮
- Chiếc bàn này rất đẹp.
桌 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn; mâm
用于酒席等
- 今晚 的 宴会 有 三桌 客人
- Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
- 我 做 一桌 新鲜 的 海鲜
- Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›