Đọc nhanh: 作弄 (tá lộng). Ý nghĩa là: trêu chọc; đùa; bông đùa.
作弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc; đùa; bông đùa
捉弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作弄
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 他 想 弄 一个 好 工作
- Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.
- 这 工作 弄不好 我 丢 了
- Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 我要 弄 红 脍鱼作 晚餐
- Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
弄›
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
chế giễu và chế giễutrào hước
Chơi Đùa
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt