Đọc nhanh: 促狭 (xúc hiệp). Ý nghĩa là: bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai. Ví dụ : - 促狭鬼。(促狭的人)。 đồ quỷ đùa dai.
促狭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai
爱捉弄人
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促狭
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
狭›