促狭 cùxiá
volume volume

Từ hán việt: 【xúc hiệp】

Đọc nhanh: 促狭 (xúc hiệp). Ý nghĩa là: bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai. Ví dụ : - 促狭鬼。(促狭的人)。 đồ quỷ đùa dai.

Ý Nghĩa của "促狭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

促狭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai

爱捉弄人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 促狭 cùxiá guǐ 。 ( 促狭 cùxiá de rén )

    - đồ quỷ đùa dai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促狭

  • volume volume

    - 促狭 cùxiá guǐ 。 ( 促狭 cùxiá de rén )

    - đồ quỷ đùa dai.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng 狭窄 xiázhǎi

    - Phòng của anh ấy rất chật hẹp.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • volume volume

    - de 知识面 zhīshímiàn 比较 bǐjiào 狭窄 xiázhǎi

    - Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.

  • volume volume

    - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 我们 wǒmen 快点 kuàidiǎn

    - Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao