Đọc nhanh: 把捉 (bả tróc). Ý nghĩa là: nắm vững; nắm chắc; nắm; hiểu rõ (thường dùng cho sự vật trừu tượng) 抓住(多用于抽象事物). Ví dụ : - 把捉事物的本质 hiểu rõ bản chất sự vật. - 把捉文件的精神实质 nắm được tinh thần của văn kiện
把捉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm vững; nắm chắc; nắm; hiểu rõ (thường dùng cho sự vật trừu tượng) 抓住(多用于抽象事物)
5.抓住(多用于抽象事物)。抓住(多用于抽象事物)
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把捉
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
捉›