把捉 bǎzhuō
volume volume

Từ hán việt: 【bả tróc】

Đọc nhanh: 把捉 (bả tróc). Ý nghĩa là: nắm vững; nắm chắc; nắm; hiểu rõ (thường dùng cho sự vật trừu tượng) 抓住多用于抽象事物). Ví dụ : - 把捉事物的本质 hiểu rõ bản chất sự vật. - 把捉文件的精神实质 nắm được tinh thần của văn kiện

Ý Nghĩa của "把捉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把捉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm vững; nắm chắc; nắm; hiểu rõ (thường dùng cho sự vật trừu tượng) 抓住(多用于抽象事物)

5.抓住(多用于抽象事物)。抓住(多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • volume volume

    - zhuō 文件 wénjiàn de 精神实质 jīngshénshízhì

    - nắm được tinh thần của văn kiện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把捉

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 茶壶 cháhú

    - một chiếc ấm trà

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刷子 shuāzǐ

    - một cái bàn chải.

  • volume volume

    - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • volume volume

    - zhuō 文件 wénjiàn de 精神实质 jīngshénshízhì

    - nắm được tinh thần của văn kiện

  • volume volume

    - 妈妈 māma 赶紧 gǎnjǐn 小鸡 xiǎojī 捉下来 zhuōxiàlai

    - Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ zhuāi zhù 不放 bùfàng

    - túm chặt lấy không buông ra.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao